Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola)
Author
Nguyen, Anh T. T.
0000-0002-0564-3051
nttanh@iebr.vast.vn
Author
Thuy, Kim N.
0000-0003-0276-6280
kimthuy1502@gmail.com
Author
Arbea, Javier I.
0000-0001-6122-1331
jarbeapo@gmail.com
text
Zootaxa
2022
2022-06-02
5147
1
1
177
http://zoobank.org/3b638479-af6e-433f-b9ae-48288babbb28
journal article
10.11646/zootaxa.5147.1.1
1175-5326
6606048
3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28
323.
Calvatomina antena
Nguy
ễn T.T., 2017
Dicyrtomina antenus
Nguy
ễn T.T., 1994: 75 (nomen nudum).
Calvatomina antena
Nguy
ễn T.T., 2017: 274.
Distribution in
Vietnam
. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest
: Điện Biên.
Hòa Bình
(ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy).
Sõn La
(Chiềng Đông; Cò Nòi; Mai Sõn).
Yên Bái
(Sõn Thịnh).
Northeast
: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park).
Tuyên Quang
(Na Hang natural reserve).
Red
River
Delta
:
Hà Nam
(
Ph
ủ
Lý
)
.
Hà N
ội (
Ba Vì national park
; Cầu
Gi
ấy;
Ðan PhýỢng
;
Đông Anh
;
Đống Đa
;
Gia Lâm
;
Hai Bà Trýng
;
Hoàn Ki
ếm;
Mê Linh
;
Sóc Sõn
;
Sõn Tây
;
Tây H
ồ;
Thanh Trì
;
Thanh Xuân
;
Trung Hòa
;
T
ừ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Hải Dýõng). Hải Phòng (
Cát Bà island
;
Cát Bà national park
). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên).
Nam Ð
ịnh (Mỹ Lộc; Nam Thịnh; Nam Trực; Tân Yên;
V
ụ Bản;
Ý Yên
)
.
Ninh Bình
(
Ninh Bình
town).
Thái Bình
(
Thái Bình
).
Vĩnh Phúc
(Đại Lải;
Mê Linh Biodiversity Station
;
Tam Ð
ảo national park)
.
North Central
Coast
:
Quảng Bình. Quảng Trị (
Đa Krông
natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong)
.
Thanh Hóa
(Hà Trung).
South Central
Coast
: Quảng Nam.
Central
Highlands
:
Kon Tum
(
Chý Mom Ray national park
)
.
Southeast
: Bình Phýớc.
Đồng Nai
(Cát Tiên national park).
Mekong
River
Delta
:
Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship
. DO: Nguyễn T.T. 2017.
DNP: Nguyễn T.T. 1994.
EC: Dýõng T.T.
et al.
2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A.
et al.
2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T.
et al.
1997, 1999, 2001, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Výõng T.H.
et al.
2007.
CI: Nguyễn H.L.
et al.
2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A.
et al.
2002, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T.
et al
. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð.
et al.
2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.
Type
localities
.
Provinces of
Đi
ện Biên;
Sõn La
;
Phú Th
ọ;
Tuyên Quang
;
Vĩnh Phúc
;
Bình Phý
ớc; and
Đồng Nai (
Vietnam
)
.
General distribution
. Known only in
Vietnam
.
Remarks
.
Holotype
and
Paratype
in IEBR.
Remarks.
In all Vietnamese papers it is cited as
Calvatomina
antenna
(Nguyen, 1995), but this species is not described in Nguyễn T.T. (1995c) and had only been described in Nguyen’s thesis (Nguyễn T.T. 1994) (nomen nu- dum). The first time the species is described in an official publication is in Nguyễn T.T. (2017), therefore the correct authorship is Nguyễn T.T., 2017.